Lập trình là tiếng Anh kiểu mới
Coding is the new English
Lan: Con Linh nhà chị nói thằng Toàn nhà em không đi học tiếng Anh nữa. Con bé nhớ thằng Toàn đó!
My Linh tells me that your Toan doesn’t go to English class any more. She misses Toan!
An: À, tại vợ em quyết định cho nó học lập trình thay vì tiếng Anh đó.
Oh, it’s because my wife decided to get him to learn coding instead of English.
Lan: Vậy hả? Lập trình là xu thế mới, phải không?
Really? Coding is a new trend, right?
An: Dạ, hình như vậy. Với lại tụi em thấy dù gì nó cũng học tiếng Anh ở trường rồi, vậy đi học thêm chi nữa? Còn lập trình thì không được học ở trường.
Well, it seems so. Also, we think in any case, he’s learning English at school, so why go to extra classes? Coding, on the other hand, can’t be learned at school.
Lan: Phải ha. Mà chị cũng không chắc lập trình là gì…
Right. But I’m not even sure what coding is…
An: À, lập trình là làm việc trên máy tính đó chị. Tạo trang web hay thiết kế game nè. Thằng Toàn muốn làm thiết kế game. Chắc giờ đó là công việc mơ ước của mấy đứa con trai.
Oh, coding is working on a computer. Creating websites or designing games. Toan wants to design games. I suppose these days that’s a dream job for boys.
Lan: Ừa, vậy để chị nói cho con Linh biết sao thằng Toàn không học tiếng Anh nữa. Con nhỏ cứ hỏi hoài. Có khi… nó thích thằng Toàn đó!
Yeah, then I’ll let Linh know why Toan doesn’t study English any more. She keeps asking. Maybe… she likes Toan!
An: Chắc không phải đâu, tụi nó là con nít mà. Tụi nó còn quá nhỏ để yêu đương. Với lại, tụi nó còn bận học nữa.
Probably not, they’re only children. They’re still too young to be getting into relationships. Also, they’re too busy studying.
Lan: Ờ, em nói đúng. Thôi, để chị nói với con Linh là… nói sao đây ta… lập trình là yêu đương kiểu mới…
Yeah, you’re right. OK, I’ll tell Linh that… how to say... coding is the new romance...lập trình | coding |
con bé/ con nhỏ | girl |
thằng bé/ thằng nhỏ | boy |
thay vì | instead of |
xu thế | trend |
dù gì... cũng | in any case |
đi học thêm | go to extra classes |
thiết kế | design |
công việc mơ ước | dream job |
mấy đứa con trai | boys |
mấy đứa con gái | girls |
mấy đứa con nít/ con nít | children |
cứ… hoài | always, continually |
yêu đương | romance, dating |
nói sao đây ta | how can I say |