• Whatsapp/Zalo: +84 093 130 8035

E225 - Living slowly

Sống chậm

Living slowly

Yên:           Dạo này ông sao rồi?

                    These days, how are you?
An:             Haiz… Tui mới bị mất việc nè...

                   (sigh)… I just lost my job...

Yên:           Vậy là hên cho ông đó!

                    Then lucky for you!

An:            Ủa, sao hên?

                   Oh, why lucky?

Yên:          Giờ ông có thể sống chậm.

                   Now you can live slowly.

An:            Sống chậm là sao?

                   What does live slowly mean?

Yên:          Thì, mình ngồi mình suy nghĩ nè, ra công viên ngắm hoa nè,
                 đọc sách nè...

 Well, we sit and think, go out to the park and look at the flowers, read books…

An:            Đúng là có thể… nhưng tui không làm đâu, bà ơi.

                    That’s possible… but I don’t do it.

Yên:          Sao không?

                    Why not?

An:             Tại tui đâu có giàu như bà! Tui phải kiếm việc làm.
                  Với tui, ngắm hoa không phải là sống chậm, mà là chết chậm…

 Because I’m not rich like you! I have to look for a job. For me, looking at flowers isn’t living slowly, it’s dying slowly…

You will hear the English word. You should say the Vietnamese word. Then you will hear Annie confirm the Vietnamese. The vocabulary list will be repeated three times, each time in a different order.

dạo này these days
sao rồi how have you been
bị mất việc lose one’s job
hên lucky
giờ now
… là sao? What does ___ mean?
ngồi sit
suy nghĩ think
ngắm look at
đâu có not
giàu rich
như like, as
kiếm look for
việc làm job
với tui for me
không phải A mà là B not A but B

a

a
Sample Sentences
a

Multiple Choices

Choose the best answer from the choices given.

1. __________ ông làm gì rồi? - Tui đang làm cho công ty Sống đó.

2.Học xong con định làm gì? - Con định _____________ việc làm.

3.Hôm nay ____________ chủ nhật,______________ thứ hai.


Sentence Re-ordering

These sentences are in the wrong order. Move them into the correct order by clicking and dragging.

1.

  • vậy là
  • đó
  • cho ông
  • hên

2.

  • đâu
  • tui
  • nhưng
  • không làm

3.

  • như bà
  • tui
  • tại
  • đâu có giàu

Listening

Listen to the audio and type out what you hear. You may replay the audio as many times as you need.

Please do not use capital letters or punctuation.

1.

2.

3.


Matching

Match the words with the meanings

1.

  • a. ngắm
  • b. suy nghĩ
  • c. việc làm
  • 1. think
  • 2. job
  • 3. look at

2.

  • a. Với tui
  • b. Đâu có
  • c. Sao rồi
  • 1. How have you been
  • 2. not
  • 3. For me

3.

  • a. giàu
  • b. như
  • c. hên
  • 1. lucky
  • 2. rich
  • 3. like, as

True or False

Choose the right answer from the choices given.

1.Yên nghĩ An hên vì giờ An có thể sống chậm.

2.An giàu lắm nhưng An cũng muốn kiếm việc làm.

3. Với An ngắm hoa không phải là chết chậm, mà là sống chậm.