Sống chậm
Living slowly
Yên: Dạo này ông sao rồi?
These days, how are you?
An: Haiz… Tui mới bị mất việc nè...
(sigh)… I just lost my job...
Yên: Vậy là hên cho ông đó!
Then lucky for you!
An: Ủa, sao hên?
Oh, why lucky?
Yên: Giờ ông có thể sống chậm.
Now you can live slowly.
An: Sống chậm là sao?
What does live slowly mean?
Yên: Thì, mình ngồi mình suy nghĩ nè, ra công viên ngắm hoa nè,
đọc sách nè...
Well, we sit and think, go out to the park and look at the flowers, read books…
An: Đúng là có thể… nhưng tui không làm đâu, bà ơi.
That’s possible… but I don’t do it.
Yên: Sao không?
Why not?
An: Tại tui đâu có giàu như bà! Tui phải kiếm việc làm.
Với tui, ngắm hoa không phải là sống chậm, mà là chết chậm…
Because I’m not rich like you! I have to look for a job. For me, looking at flowers isn’t living slowly, it’s dying slowly…
dạo này | these days |
sao rồi | how have you been |
bị mất việc | lose one’s job |
hên | lucky |
giờ | now |
… là sao? | What does ___ mean? |
ngồi | sit |
suy nghĩ | think |
ngắm | look at |
đâu có | not |
giàu | rich |
như | like, as |
kiếm | look for |
việc làm | job |
với tui | for me |
không phải A mà là B | not A but B |